Kubota L1-22 là loại máy cày hai cầu gầu súc hoạt động bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu. Giá thành cũng rất hợp lý với khả năng kinh tế của bà con nông dân Việt Nam. Đây cũng là dòng máy phổ thông được sử dụng rộng rãi tại Nhật Bản, thông số cấu hình cao.
Thương hiệu | Kubota |
Dòng máy | Kubota L1-22
(là đời sau của Kubota L2202, L2201) |
Thông số cơ bản của máy cày | |
Năm sản xuất | 1983 – 1985 |
Công suất | 21.7 mã lực (16,2 kW) |
Mã động cơ | Kubota D1462 |
Số lượng Xilanh | 3 xilanh |
Đường kính x hành trình Piston | 86 x 81 mm |
Dung tích động cơ | 1,5 lit |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng chất lỏng |
Loại khởi động | Điện |
Trang bị tay lái trợ lực | L1-22DT sử dụng 2 cầu |
Kích thước vỏ xe | |
Tình trạng máy cày | Máy cày nghĩa địa Nhật |
Màu xe, nước sơn | Màu cam (màu Kubota) |
Trọng lượng | |
Loại dàn cày chảo sử dụng phù hợp | Dàn cày 4 hoặc 5 chảo ( dàn cày bừa, chảo 510mm, 560mm) |
Loại dàn xới sử dụng phù hợp | Dàn xới 1.3 đến 1.5m ( tối đa) |
Số giờ hoạt động | Tùy tình trạng từng loại |
Sử dụng số cơ/ Số nhớt | Sử dụng hệ thống cơ, dễ sữa chữa |
Trang bị móc nối (2 điểm/ 3 điểm) | Trang bị móc nối 3 điểm |
Mức độ phổ biến của máy cày trên thị trường | |
Khả năng làm việc của máy cày | |
Làm ruộng nước | Sử dụng tốt |
Làm cao su | Chưa đáp ứng tốt |
Chăm sóc mía | Phù hợp đi giữa hàng đôi |
Trồng mía | Công suất chưa đủ |
Kéo móc | Kéo mọc nhẹ |
Xới ruộng | Sử dụng tốt |
Xới đất khô | Xới đất mềm , trồng hoa màu |
Bừa chăm sóc (Dàn cày) | Chỉ nên dung loại dàn cày nhỏ |
Cày phá lâm (Dàn cày) | Công suất chưa đủ |
Cày trụ nhỏ ( dạng cày phá lâm) | Có thể sử dụng dàn cày 3,4 chảo 510mm, chảo 560mm |
Bạn đang có nhu cầu mua máy cày Nhật bãi chất lượng, giá tốt và còn được bảo hành lâu dài thì hãy liên hệ ngay với Máy Cày Nhật Thái Bình để được tư vấn, lái thử trước khi chốt nhé.
Reviews
There are no reviews yet.