Máy cày Kubota GL 350 với thiết kế 2 cầu cùng khả năng vận hành đơn giản, đây là mẫu máy cày được nhiều và con tin dùng.
Thương hiệu | Kubota |
Dòng máy | Kubota GL350 |
Thông số cơ bản của máy cày | |
Năm sản xuất | 1993 – 1995 |
Công suất | 35 mã lực |
Mã động cơ | Kubota D1503 |
Số lượng Xilanh | 3 xilanh |
Đường kính x hành trình Piston | 83 x 92mm |
Dung tích động cơ | 1,5 lit |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng chất lỏng |
Loại khởi động | Điện |
Trang bị tay lái trợ lực | Có, có sử dụng hệ thống điện ( cần lưu ý) |
Kích thước vỏ xe | |
Tình trạng máy cày | Máy cày nghĩa địa Nhật |
Màu xe, nước sơn | Màu cam (màu Kubota) |
Trọng lượng | |
Loại dàn cày chảo sử dụng phù hợp | Dàn cày 5,6 chảo ( dàn cày bừa, chảo 510mm, 560mm) |
Loại dàn xới sử dụng phù hợp | Dàn xới 1.4 đến 1.7m ( tối đa) |
Số giờ hoạt động | Tùy tình trạng từng loại |
Sử dụng số cơ/ Số nhớt | Có loại cơ/ loại nhớt |
Trang bị móc nối (2 điểm/ 3 điểm) | Trang bị móc nối 3 điểm |
Mức độ phổ biến của máy cày trên thị trường | |
Khả năng làm việc của máy cày | |
Làm ruộng nước | Tốt |
Làm cao su | Tốt |
Chăm sóc mía | Không phù hợp lắm |
Trồng mía | Công suất chưa đủ |
Kéo móc | Tốt |
Xới ruộng | Tốt |
Xới đất khô | Tốt |
Bừa chăm sóc (Dàn cày) | Tốt |
Cày phá lâm (Dàn cày) | Công suất chưa đủ |
Cày trụ nhỏ ( dạng cày phá lâm) | Có thể sử dụng dàn cày 3 hoặc 4 trụ nhỏ, chảo 510mm, 560mm |
Mua máy cày của Máy Cày Nhật Thái Bình bạn sẽ yên tâm chỉ cần về sử dụng bởi tất cả các máy cày Nhật chính hãng đều được các thợ máy tay nghề cao của chúng tôi kiểm tra, vận hành ổn định. Chính sách bán hàng tốt, thời gian bảo hành đến 1 năm cùng nhiều chương trình hỗ trợ bà con nông dân, liên hệ ngay hôm nay để được tư vấn lựa chọn cho bạn mẫu máy cày phù hợp nhất.
Hoàn Nam –
Sản phẩm tốt, giá cả hợp lý với người nông dân Việt.